Tyropanoic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tyropanoic acid và natri tyropanoate muối của nó là các tác nhân phóng xạ được sử dụng trong nội soi túi mật (chẩn đoán X-quang sỏi mật). Tên thương mại bao gồm Bilopaque, Lumopaque, Tyropaque và Bilopac. Phân tử này chứa ba nguyên tử iốt nặng làm cản trở tia X giống như canxi trong xương, dẫn đến hình ảnh có thể nhìn thấy [L1608].
Dược động học:
Dược lực học:
Tyropanoate natri, còn được gọi là natri tyropanoate, là một tác nhân phóng xạ được sử dụng trong nội soi túi mật (tưởng tượng bằng tia X và chẩn đoán sỏi mật). Phân tử này chứa ba nguyên tử iốt nặng làm cản trở tia X tạo ra hình ảnh có thể nhìn thấy. Sau khi tiêm, nó sẽ nhanh chóng được bài tiết vào mật [L1607, L1608, L1609].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zaleplon
Loại thuốc
Thuốc ngủ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 5 mg, 10 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methyl aminolevulinate.
Loại thuốc
Liệu pháp quang hóa tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem thoa chứa 160 mg/g metyl aminolevulinat (dưới dạng hydroclorua) tương đương với 16,0% metyl aminolevulinat (dưới dạng hydroclorua).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50mg, 100mg, 125mg, 150mg, 188mg, 250mg, 375mg.
Viên nang: 20mg, 72.5mg, 100mg, 125mg, 150mg.
Miếng dán: 3g/100g.
Dung dịch uống: 10.24 mg/ml, 400mg/ 5ml, 800mg/ 5ml, 1200mg/ 5ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mercurochrome.
Loại thuốc
Thuốc sát trùng sơ cứu ngoài da.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 2%/ 15ml
Dung dịch 2%/30ml
Dung dịch 2%/450ml
Dung dịch 1%/ 20ml
Dung dịch 1%/ 30ml
Dung dịch 2g/100ml
Sản phẩm liên quan